Đại Hội Cổ Đông

Nghị Quyết Đại Hội Đồng Cổ Đông Thường Niên Năm 2011

NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2011
 
 

    CÔNG TY CỔ PHẦN         CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

       BẤT ĐỘNG SẢN                                    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

      Đà Nẵng, ngày 20 tháng 04  năm 2011

Số:    112 /NQ-LEC-ĐHĐCĐ                        

 

NGHỊ QUYẾT

ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2011

CÔNG TY CỔ PHẦN BẤT ĐỘNG SẢN ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG

 

Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005;

Căn cứ Điều lệ Công ty cổ phần Bất động sản Điện lực miền Trung;

Căn cứ biên bản phiên họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2011,

 

Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2011 Công ty cổ phần Bất động sản Điện lực miền Trung được tổ chức tại trụ sở Công ty-Tòa nhà EVNLand Central số 78A Duy Tân-TP Đà Nẵng vào lúc 8h ngày 20/4/2011. Tham dự Đại hội có 62 cổ đông và đại diện cổ đông sở hữu 17.203.245 cổ phần/20.948.877 cổ phần có quyền biểu quyết, chiếm 82,1% số cổ phần có quyền biểu quyết. Đại hội đã thảo luận và biểu quyết thông qua các nội dung sau đây:

  

1. Thông qua Báo cáo của HĐQT về kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty trong năm 2010 và kế hoạch kinh doanh năm 2011 theo nội dung tại tờ trình số 93/TTr-LEC-HĐQT ngày 4/4/2011, với một số nội dung chính như sau:

1.1 Kết quả kinh doanh năm 2010

Đơn vị: Tr.đồng

 

SốTT

Chỉ tiêu

K/Hoạch ĐHĐCĐ

Thực hiện

Tỷ lệ

So với năm 2009

1

Doanh thu 

12.943

26.512

205%

168%

 

- Doanh thu cho thuê VP

9.333

11.198

120%

129%

 

- Doanh thu Sàn giao dịch

610

7.475

1.225%

1.168%

 

- Doanh thu tài chính

3.000

7.813

260 %

127%

 

- Doanh thu khác

 

26

 

9%

2

Chi phí trực tiếp

6.961

14.537

209%

177%

 

- Chi phí cho thuê VP

6.417

7.213

112%

95%

 

- Chi phí Sàn giao dịch

544

7.298

1.342%

1.590%

 

- Chi phí khác

 

26

 

15%

3

Lợi nhuận kinh doanh

5.982

11.975

200%

159%

 

- Lợi nhuận cho thuê VP

2.916

3.985

137%

359%

 

- Lợi nhuận Sàn giao dịch

66

177

268%

98%

 

- Lợi nhuận tài chính

3.000

7.813

260%

127%

4

Chi phí quản lý DN

3.905

3.592

92%

111%

5

Lợi nhuận trước thuế

2.077

8.383

404%

195%

 

1.2 Về các chỉ tiêu chủ yếu của kế hoạch kinh doanh năm 2011

Tổng doanh thu                                                        : 81.092 tr.đồng

                        Doanh thu kinh doanh                                 : 34.209 tr.đồng

Doanh thu bán căn hộ Harmony                : 46.883 tr.đồng

Tổng chí phí                                                              : 70.707 tr.đồng

Chi phí xác định kết quả KD                      :  29.455 tr.đồng

Chi phí căn hộ Harmony                             : 39.211 tr.đồng

Tổng lợi nhuận                                                         : 12.426 tr.đồng

Lợi nhuận kinh doanh                                 :   4.754 tr.đồng

Lợi nhuận căn hộ Harmony                                    :   7.672 tr.đồng

1.3 Về cổ tức năm 2011                                                :   Không thấp hơn 6%

1.4 Về các dự án đầu tư

+ Dự án khách sạn cao cấp EVNLand Central Huế: Không tiếp tục đầu tư

+ Dự án Khu phức hợp EVNLand Central Đà Nẵng: Triển khai đầu tư giai đoạn 2

Quy mô: khối căn hộ cao khoảng 30 tầng  

Tiến độ: dự kiến 2011-2014

+ Dự án Khu đô thị Nam Dương-Quảng Nam: Tham gia góp vốn là 15%, HĐQT tuỳ theo tình hình thực tế lựa chọn hình thức hợp tác phù hợp để đảm bảo quyền lợi cao nhất khi tham gia góp vốn.  

 

2. Thông qua Báo cáo tài chính năm 2010 của Công ty đã được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC theo nội dung tại tờ trình số 94/TTr-LEC-HĐQT ngày 4/4/2011.

    

     3. Thông qua Báo cáo đánh giá của Ban kiểm soát về tình hình hoạt động của Công ty trong năm 2010 theo nội dung tại tờ trình số 95/TTr-LEC-BKS ngày 4/4/2011.

    

     4. Thông qua phương án sử dụng lợi nhuận năm 2010 cụ thể như sau:

                                                                                                                        Đơn vị: đồng

 

STT

Khoản mục

Số tiền

Ghi chú

1

Lợi nhuận thực hiện năm 2010

8 382 734 192

 

2

Thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2010

2 154 948 548

 

3

Lợi nhuận sau thuế TNDN năm 2010

6 227 785 644

 

4

Lợi nhuận còn lại chưa phân phối

9 043 267 732

 

4.1

Lợi nhuận chưa phân phối năm 2008

10 142 244

 

4.2

Lợi nhuận chưa phân phối năm 2009

2 805 283 192

 

4.3

Lợi nhuận chưa phân phối năm 2010

6 227 785 644

 

4.4

Lợi nhuận không được phân phối

56 652

 

5

Trích lập các quỹ

841 000 000

 

5.1

Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ

311 000 000

= 5%* (3)

5.2

Quỹ khen thưởng phúc lợi

530 000 000

= 2 tháng lương bình quân

6

Lợi nhuận còn lại sau khi trích lập các quỹ

8 202 267 732

 

 

     5. Thông qua đơn vị kiểm toán năm 2011 là Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC.

 

     6. Thông qua mức tiền thù lao của HĐQT và BKS Công ty năm 2011: Bằng mức năm 2010

   Đơn vị: đồng

Stt

HĐQT

Số người

Số tháng

Tiền thù lao năm 2011

1

HĐQT

5

12

192.000.000

2

BKS

3

12

60.000.000

 

Tổng số

 

 

252.000.000

 

     7. Thông qua việc điều chỉnh vốn điều lệ theo vốn thực góp của Công ty đến thời điểm 31/12/2010 là 209.488.770.000 đồng tương ứng với 20.948.877 cổ phần.

 

     Hội đồng quản trị Công ty có trách nhiệm thi hành nghị quyết này.

 

 

                                                                                    TM.ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG

                                                                                                       CHỦ TỌA

                                                                                                                       

 

                                                                                                        ( Đã ký )

 

 

                                                                                   Trần Đình Nhân